Dây chuyền sản xuất ống gió nặng 1.5 – Line 5
Quy trình sản xuất:
Mở cuộn và làm phẳng → Dập gân → Đột lỗ miệng nhọn, miệng vuông → Lỗ mặt bích → Lỗ đỡ
→ Cắt theo kích thước → Băng tải số ① → Băng tải dẫn hướng ghép nối tự động → Băng tải số
② → Máy mặt bích chung TDF liên kết kép → Máy mặt bích thép góc liên kết kép (tạo cạnh góc
vuông 7-8 mm) → Băng tải nạp liệu và cấp phôi servo số ③ → Gấp và định hình → Xuất thành
phẩm
Thông số kỹ thuật chung của máy gia công ống gió
1. Vật liệu: Tôn mạ kẽm, thép không gỉ
2. Độ dày tấm: 0.5-1.5mm đối với tôn mạ kẽm, dưới 1.0mm đối với thép không gỉ (loại 304)
3. Chiều rộng cuộn: 1220/1250mm
4. Trọng lượng cuộn: ≤ 7 tấn
5. Đường kính trong của cuộn: φ 500-600mm
6. Đường kính ngoài của cuộn: ≤ φ 1100mm
7. Tốc độ cấp liệu: ≤ 15m/phút
8. Chiều dài tối đa của tấm ống gió đơn: 4000mm
9. Chiều dài tối thiểu của tấm ống gió đơn: 600mm
10. Sai số chiều dài tấm: ± 0.5mm
11. Sai số uốn ống gió: ± 3mm
12. Loại gân dập: Hình chữ “V” (khoảng cách 210mm)
13. Hệ thống điều khiển: Tự động hoàn toàn bằng PLC
14. Nguồn điện chính: 380V/50Hz/3 pha
15. Áp suất thủy lực: 7-10MPa (tối đa 14MPa)
16. Áp suất khí nén: 0.6-0.8MPa
17. Chế độ vận hành: Hình chữ U
18. Chiều dài tổng thể: Khoảng 16.500mm
19. Chiều rộng: 5000/5500mm (tối đa)
20. Tổng công suất: Khoảng 32KW
21. Tổng trọng lượng: Khoảng 14 tấn
Cấu hình chi tiết của dây chuyền sản xuất
1. Giá đỡ cuộn vật liệu: 2 bộ
2. Cơ cấu căng và định tâm cuộn (đĩa 500/600mm – tùy chọn): 4 bộ
3. Giá dẫn hướng vật liệu: 1 bộ
4. Bộ phận làm phẳng (tích hợp với máy chính): 1 bộ
5. Bộ tạo gân (tích hợp với máy chính): 1 bộ
6. Bộ đột góc (tích hợp với máy chính): 2 bộ
7. Bộ cắt (tích hợp với máy chính): 1 bộ
8. Băng tải cấp liệu số ①: 1 bộ
9. Băng tải truyền dẫn ghép nối tốc độ cao: 1 bộ
10. Băng tải cấp liệu số ②: 1 bộ
11. Hệ thống cấp liệu xilanh: 1 bộ
12. Máy mặt bích chung TDF và máy tạo mặt bích thép góc liên kết kép: 1 bộ
13. Băng tải cấp liệu servo số ③: 1 bộ
14. Máy gấp thủy lực tự động (tích hợp với băng tải số ③): 1 bộ
15. Hệ thống điều khiển PLC: 1 bộ
16. Hệ thống thủy lực (2 bộ – 1 bộ cho 2 đường, 1 bộ cho gấp vuông): 2 bộ
17. Hệ Thống Tiếp địa: Thiết bị cần được lắp đặt với hệ thống nối đất chuyên dụng, điện trở tiếp đất không được vượt quá 4Ω.
18. Thiết bị hỗ trợ lắp đặt: Cần chuẩn bị xe nâng, thiết bị nâng hạ và nhân công hỗ trợ.
19. Vật tư cần thiết để chạy thử thiết bị: Dây nguồn điện ngoài, 220kg dầu thủy lực loại 46#, máy bơm khí nén, tấm tôn thử nghiệm.
20. Yêu cầu quyền ra vào khu vực lắp đặt: Cung cấp giấy phép tạm thời cho nhân viên kỹ thuật đến kiểm tra và lắp đặt thiết bị.
21. Hệ thống khí nén: Không chứa nước hoặc dầu
22. Yêu cầu về không gian và nền móng thiết bị: Nền móng phải bằng bê tông, không đặt gần nguồn rung chấn hoặc các thiết bị gây nhiễu như máy hàn điểm, máy hàn điện, thiết bị công nghiệp khác có thể ảnh hưởng đến hoạt động của máy.
Hỗ trợ tư vấn: +84 911207701


